Bảng giá của các đơn vị giao hàng tốt nhất hiện nay

Thứ bảy - 05/10/2024 23:11
Bảng giá của các đơn vị giao hàng tốt nhất hiện nay. Đối với những gian hàng có sản lượng đơn từ 250 đơn hàng/tháng trở lên, Quý khách vui lòng liên hệ tổng đài 19006522 (nhấn phím 3)  để được tư vấn chi tiết hơn về chương trình ưu đãi.
Bảng giá của các đơn vị giao hàng tốt nhất hiện nay
Bảng giá của các đơn vị giao hàng tốt nhất hiện nay. 

Đối với những gian hàng có sản lượng đơn từ 250 đơn hàng/tháng trở lên, Quý khách vui lòng liên hệ tổng đài 19006522 (nhấn phím 3)  để được tư vấn chi tiết hơn về chương trình ưu đãi.

Quý khách lưu ý: Thông tin giá dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo; chính sách giá có thể thay đổi tùy theo quy định của hãng vận chuyển trong từng thời điểm cụ thể. Quý khách vui lòng kiểm tra thông tin giá chính xác khi tạo đơn hàng.

 

1. GHN

Tuyến Gói dịch vụ Khối lượng Nội Thành Huyện/Xã Thêm 0,5kg (hàng dưới 4kg) Thêm 0,5kg (hàng từ 4kg trở lên)
Nội tỉnh Đi bộ 0-2kg 26.000 26.000 2.500 4.000
Nội vùng Đi bộ 0-2kg 26.000 26.000 4.000 7.000
Nội vùng tỉnh Đi bộ 0-2kg 26.000 26.000 4.000 7.000
Liên vùng đặc biệt Đi bộ 0-2kg 26.000 26.000 5.000 7.000
Liên vùng Đi bộ 0-2kg 26.000 26.000 5.000 7.000
Liên vùng tỉnh Đi bộ 0-2kg 26.000 26.000 5.000 7.000

(**) Bảng giá triển khai từ ngày 16/08/2024 và áp dụng cho đến khi có thông báo mới.

 

2. Viettel Post

2.1. Bảng giá hàng nhẹ

Khối lượng (kg)/ Khu vực NỘI TỈNH NỘI MIỀN LIÊN MIỀN
  Nội Thành Ngoại Thành Nội Thành
Từ      
0 - 1 16.500 17.500 28.000
1 - 1,5 16.500 17.500 30.000
1,5 - 2 16.500 17.500 33.000
Mỗi 0,5 Kg tiếp theo 2.000 2.500 2.500

Chỉ tiêu thời gian:

  • 12h-24h (Nội tỉnh)
  • 24h (Nội miền)
  • 24h-48h (Liên miền)
  • 48h-60h (Liên miền)
  • 48h-72h (Liên miền)
  • 72h-96h (Liên miền)

Lưu ý:

  • Phí bảo hiểm hàng hóa: 0,5% giá trị khai giá, tối thiểu 5.000 đồng/bưu gửi.
  • Đối với địa danh tuyến xã theo danh mục Viettel Post quy định, cộng thêm 7.000 đồng/1 đơn hàng đến 5kg, trên 5kg phụ thu 500 đồng/500 gram tiếp theo.
  • Cước hoàn: 5.000 đồng/1 đơn hàng.
  • Trọng lượng cồng kềnh đơn hàng được tính theo công thức (Dài x Rộng x Cao)/5.000. Không tính trọng lượng cồng kềnh đối với hàng hóa có tổng kích thước 03 chiều <100cm.
  • Từ nấc 0,5kg trở lên, phần lẻ được làm tròn thành 0,5kg để tính cước.

2.2. Bảng giá hàng nặng

TRỌNG LƯỢNG (Kg) NỘI TỈNH NỘI MIỀN CẬN MIỀN LIÊN MIỀN
5 32.620 41.800 47.200 47.200
6 38.020 42.880 52.600 52.600
7 43.420 45.040 54.760 54.760
8 48.820 49.360 60.160 60.160
9 54.220 52.600 64.480 64.480
10 59.620 56.920 69.880 69.880
11 65.020 92.560 127.120 139.000
12 70.420 97.960 135.760 148.720
13 75.820 103.360 144.400 158.440
14 81.220 108.760 153.040 168.160
15 86.620 114.160 161.680 177.880
16 92.020 119.560 170.320 187.600
17 97.420 124.960 178.960 197.320
18 102.820 130.360 187.600 207.040
19 108.220 135.760 196.240 216.760
20 113.620 141.160 204.880 226.480
Mỗi 1kg tiếp theo Đến 30kg 3.000 5.000 6.000
  Trên 30kg 3.000 3.500 5.000

Chỉ tiêu thời gian:

  • 24h-48h
  • 48h-72h
  • 72h-96h
  • 96h-120h

Lưu ý:

  • Phí bảo hiểm hàng hóa: 0,5% giá trị khai giá, tối thiểu 5.000 đồng/bưu gửi.
  • Đối với địa danh tuyến xã theo danh mục Viettel Post quy định, cộng thêm phụ thu 1.000đ/1kg.
  • Đối với đơn hàng có số tiền thu hộ trên 3.000.000 đồng, thu thêm 0.5% phần vượt.
  • Cước hoàn đơn hàng là 50% cước chiều đi.
  • Trọng lượng lẻ được làm tròn thành 1kg để tính cước.
  • Phụ thu thêm 20% đối với hàng hóa cồng kềnh có kích thước từ 150 cm trở lên.
  • Trọng quy đổi theo công thức: Số (kg) = Dài (cm) x Rộng (cm) x Cao (cm)/5000. Không tính trọng lượng cồng kềnh đối với các hàng hóa có tổng kích thước 3 chiều <100cm.
  • Đối với các địa danh huyện đảo, áp dụng bảng giá dịch vụ chuyển phát dành riêng.
Bảng giá của các đơn vị giao hàng tốt nhất hiện nay
Bảng giá của các đơn vị giao hàng tốt nhất hiện nay (2)

2.3. Các địa danh phân vùng theo miền

ĐỊA DANH THEO MIỀN

Miền Bắc (28 tỉnh)

  • Bắc Cạn, Cao Bằng, Hà Giang, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Điện Biên, Lào Cai, Lai Châu, Phú Thọ, Sơn La, Yên Bái, Bắc Giang, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hòa Bình, Hải Dương, Hà Nam, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Quảng Ninh, Thái Bình, Hà Nội, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa.

Miền Trung (11 tỉnh)

  • Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Kon Tum, Gia Lai, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định.

Miền Nam (24 tỉnh)

  • Bình Thuận, Ninh Thuận, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Bình Dương, Bình Phước, Bến Tre, Đắk Nông, Đồng Nai, Long An, Tiền Giang, Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu, Hồ Chí Minh, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng.

ĐỊA DANH NỘI THÀNH, NGOẠI THÀNH

Hà Nội

Nội thành:

  • Ba Đình, Hoàn Kiếm, Đống Đa, Tây Hồ, Hai Bà Trưng, Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hà Đông, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Hoàng Mai, Long Biên.

Ngoại thành / Huyện/xã:

  • Ba Vì, Chương Mỹ, Đan Phượng, Hoài Đức, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Quốc Oai, Thạch Thất, Thanh Oai, Thường Tín, Ứng Hòa, Sơn Tây, Đông Anh, Gia Lâm, Thanh Trì, Sóc Sơn, Mê Linh.

Hồ Chí Minh

Nội thành:

  • Quận 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, Bình Thạnh, Tân Bình, Phú Nhuận, Gò Vấp, Tân Phú, Bình Tân, TP Thủ Đức.

Ngoại thành / Huyện/xã:

  • Hoóc Môn, Nhà Bè, Bình Chánh, Củ Chi, Cần Giờ.

Các tỉnh còn lại

Nội thành:

  • Thành phố/thị xã thuộc Trung tâm hành chính Tỉnh/Thành phố.

Ngoại thành / Huyện/xã:

  • Các Thành phố, Thị xã, Huyện còn lại.

3. AhaMove

3.1. Dịch vụ xe máy

Tên dịch vụ Thời gian giao hàng Phí quãng đường
Dịch vụ siêu tốc Tối đa 1 giờ 4km đầu: 23.000 VND; Trên 4km: 5.000 VND/km
Dịch vụ siêu rẻ Tối đa 2 giờ 4km đầu: 18.000 VND; Trên 4km: 4.000 VND/km
Dịch vụ 4 giờ Tối đa 4 giờ (áp dụng với đơn hàng < 20km) Từ 0 - 10 km: 25.000 VND; Từ 10 - 15 km: 33.000 VND; Từ 15-20 km: 39.000 VND
Dịch vụ giao gần - 30 phút cho 02 km
- 45 phút cho 02 – 06 km
- Tối đa 10 km trong vòng 75 phút
02 km đầu: 18.000 VND; Trên 02 km: + 5.000 VND/km

3.2. Dịch vụ xe bao gác, xe van và xe tải

Dịch vụ giao hàng xe ba gác và xe van

Dịch vụ Xe ba gác Xe van 500kg Xe van 1000kg
Khu vực áp dụng Hồ Chí Minh Hồ Chí Minh Hồ Chí Minh
Thời gian giao hàng Trong ngày Trong ngày Trong ngày
Số điểm dừng/ điểm giao 10 điểm giao/đơn hàng 10 điểm giao/đơn hàng 10 điểm giao/đơn hàng
Phí điểm dừng 10.000 VND/điểm 10.000 VND/điểm 20.000 VND/điểm
Phí quãng đường Dưới 4km: 165.000 VND
Từ 4 - 10km: 18.000 VND/km
Từ 10 - 15km: 13.750 VND/km
Trên 15km: 13.000 VND/km
Dưới 4km: 185.000 VND
Từ 4 - 10km: 20.000 VND/km
Từ 10 - 15km: 14.375 VND/km
Trên 15km: 14.000 VND/km
Dưới 4km: 245.000 VND
Từ 4 - 10km: 26.000 VND/km
Từ 10 - 15km: 26.000 VND/km
Trên 15km: 22.000 VND/km

Dịch vụ giao hàng xe tải

Dịch vụ Xe tải 500kg Xe tải 1000kg Xe tải 2000kg
Khu vực áp dụng Hồ Chí Minh Hà Nội Hồ Chí Minh
Thời gian giao hàng Trong ngày Trong ngày Trong ngày
Phí điểm dừng 10.000 VND/điểm 20.000 VND/điểm 50.000 VND/điểm
Phí quãng đường Dưới 4km: 185.000 VND
Từ 4 - 10km: 20.000 VND/km
Từ 10 - 15km: 14.375 VND/km
Trên 15km: 14.000 VND/km
Dưới 4km: 245.000 VND
Từ 4 - 10km: 26.000 VND/km
Từ 10 - 15km: 26.000 VND/km
Trên 15km: 22.000 VND/km
Dưới 4km: 480.000 VND
Từ 5 - 150km: 13.000 VND/km
Trên 150km: 11.000 VND/km
Phí quay đầu 50% tổng km chiều đi 50% tổng km chiều đi 50% tổng km chiều đi
Phụ phí dịch vụ giao hàng tạm ứng COD dưới 2 triệu VND: Miễn phí
COD trên 2 triệu VND: 0.8% giá trị COD
COD dưới 2 triệu VND: Miễn phí
COD trên 2 triệu VND: 0.8% giá trị COD
COD dưới 2 triệu VND: Miễn phí
COD trên 2 triệu VND: 0.8% giá trị COD

3.2.1. Khu vực

STT Tỉnh/Thành phố Khu vực nhận hàng Khu vực giao hàng
1 Bắc Ninh TP Bắc Ninh Thị xã Từ Sơn
      Toàn thành phố
2 Hải Phòng Quận Hồng Bàng, Quận Lê Chân, Toàn thành phố
    Quận Ngô Quyền, Quận Hải An  
3 Biên Hòa Toàn thành phố Toàn thành phố
4 Bình Dương TP Dĩ An, Thuận An, Thủ Dầu Một Toàn thành phố
5 Cần Thơ Quận Ô Môn, Quận Cái Răng, Toàn thành phố
    Quận Bình Thủy, Quận Ninh Kiều  
6 Đà Nẵng Quận Liên Chiểu, Quận Hải Châu Quận Ngũ Hành Sơn, Quận Sơn Trà,
    Quận Thanh Khê Quận Liên Chiểu, Quận Hải Châu
7 Hà Nội Toàn thành phố Toàn thành phố
8 Hồ Chí Minh Toàn thành phố Toàn thành phố
9 Vũng Tàu TP Vũng Tàu, Bà Rịa Toàn tỉnh
10 Nghệ An Toàn thành phố Toàn thành phố
11 Buôn Ma Thuột Toàn thành phố Toàn thành phố
12 Long An Bến Lức, Tân An Toàn tỉnh Long An

3.2.2. Lưu ý

  • Phụ phí hàng cồng kềnh: Đối với hàng hóa có khối lượng quy đổi từ 20kg trở lên: 1,5 lần cước phí vận chuyển.
  • Link đăng ký xuất hóa đơn đỏ: Đăng ký trực tiếp từ Ahamove (Đối soát và xuất hóa đơn không thông qua KV).

4. J&T

Tuyến Cân nặng (kg) Cước phí Mỗi 0.5kg tiếp theo
Nội tỉnh 3 23.000 VND 2.500 VND
Nội miền 1 32.000 VND 4.000 VND
Liên miền 1 32.000 VND 5.000 VND

5. VNPost

Liên hệ tổng đài hotline giao vận 1900 6522 nhánh 3 để được hỗ trợ.
Bảng giá của các đơn vị giao hàng tốt nhất hiện nay (1)
Bảng giá của các đơn vị giao hàng tốt nhất hiện nay

6. BEST Express

Bảng Giá Dịch Vụ Giao Hàng Gói Cước Chuẩn

Áp dụng từ ngày 01/10/2024

Mức Khối Lượng Giá Cước (VNĐ) Nội Tỉnh Nội Miền Liên Miền
0.5 kg 17.200 19.000 19.000  
1 kg 17.800 19.600 19.600  
1.5 kg 18.400 20.200 20.200  
2 kg 18.400 20.200 20.200  
2.5 kg 19.000 20.800 20.800  
3 kg 19.000 20.800 20.800  
3.5 kg 20.800 22.600 24.400  
4 kg 22.000 23.800 24.400  
4.5 kg 23.800 25.600 26.800  
5 kg 25.000 27.400 27.400  
+ 0.5 kg 3.000 3.000 3.000  

Ghi Chú:

  • Chính sách bảo hiểm (khai giá):

    • Đối với hàng hóa có giá trị dưới 1.000.000 đồng: Miễn phí bảo hiểm hàng hóa.
    • Đối với hàng hóa có giá trị từ 1.000.000 đồng đến dưới 10.000.000 đồng: tính 0.5% giá trị hàng hóa.
    • Đối với hàng hóa có giá trị từ 10.000.000 đồng trở lên: tính 1% giá trị khai giá.
    • Lưu ý: Các mặt hàng không áp dụng bảo hiểm bao gồm:
      • Hàng cận ngày sử dụng (thuốc, thức ăn, bánh kẹo…)
      • Hàng hóa là cây tươi, cây giống hoặc hàng hóa do Best Express giới hạn vận chuyển.
      • Các loại trái cây, rau, củ, quả, thực phẩm tươi sống.
      • Hàng dễ vỡ, hàng cấm.
      • Hàng hóa đặc thù.
  • Miễn phí thu hộ cho đơn hàng dưới 3.000.000 đồng; phí thu hộ 0,5% cho đơn hàng trên 3.000.000 đồng.

  • Hàng cồng kềnh được tính đơn giá như sau:

    • (cm) =(Dài x Rộng x Cao )/6000 = Số kg tương ứng.
  • Đơn giá trên tính bằng đơn vị tiền tệ Việt Nam Đồng (VNĐ); số kg lẻ sẽ làm tròn số lên.

  • Trọng lượng cao nhất không quá 80kg/kiện.

  • Quy định kích thước và trọng lượng tối đa của 1 đơn hàng:

    • Kích thước một chiều nhỏ hơn hoặc bằng 180cm.
    • Tổng kích thước 3 chiều nhỏ hơn hoặc bằng 300cm.
    • Mỗi kiện hàng có trọng lượng vượt quá 80kg

7. Ninja Van

Bảng Giá Dịch Vụ Giao Hàng

Áp dụng từ 01/04/2024

Cân Nặng (kg) Nội Tỉnh Nội Vùng Vùng Đặc Biệt Liên Vùng
Dưới 1 kg 21.000 21.000 21.000 21.000
Dưới 2 kg 23.000 23.000 23.000 23.000
Dưới 3 kg 27.000 27.000 27.000 27.000
  • Đơn giá trên tính bằng đơn vị tiền tệ Việt Nam Đồng (VNĐ).

Bảng Chiết Khấu Cho Khách Hàng Tháng

Lượng Đơn Số Đơn/1 Ngày Số Tiền Hoàn Lại (VNĐ)
< 250 < 10 0
<= 749 <= 30 500.000
<= 1249 <= 50 1 triệu
<= 2499 <= 100 1,5 triệu
<= 7499 <= 300 2 triệu
>= 7500 > 500 2,5 triệu

Lưu Ý:

  • Chính sách khai giá:

    • Dưới 3 triệu tính 0,5% giá trị khai giá, từ 3 triệu trở lên tính 1%.
  • Thu COD: Tối đa 20.000.000 VNĐ; khai giá tối đa 20.000.000 VNĐ.

  • Số tiền đền bù: Tối đa 20.000.000 VNĐ.
    Bảng giá của các đơn vị giao hàng tốt nhất hiện nay (3)​​​​​​​

    Bảng giá của các đơn vị giao hàng tốt nhất hiện nay
     

    8. EMS

    (Bảng giá đã bao gồm thuế VAT)

    Bảng Giá Dịch Vụ Giao Hàng EMS Thương Mại Điện Tử Nhanh (VNĐ)

    Nấc Khối Lượng Nội Tỉnh Liên Tỉnh Nội Vùng Liên Vùng Nhanh Tiết Kiệm Liên Vùng Nhanh
    Đến 100g 12.000 24.000 25.000 26.000 -
    Trên 100g - 250g 14.000 28.000 32.000 36.000 -
    Trên 250g - 500g 16.000 33.000 35.000 46.000 -
    Trên 500g - 1000g 18.000 37.000 45.000 56.000 -
    Trên 1000g - 1500g 20.000 42.000 55.000 66.000 -
    Trên 1500g - 2000g 22.000 48.000 65.000 76.000 -
    Mỗi Nấc 500gr Tiếp Theo 2.500 5.000 10.000 13.000 -

    Ghi Chú:

  • Giá đã bao gồm phụ phí xăng dầuVAT 10%.

  • Giá chưa bao gồm phụ phí vùng xa (áp dụng mức thu bằng 6.000 VNĐ/bưu gửi, đã bao gồm VAT 10%).

  • Hàng cồng kềnh thu cước bằng 1,5 lần mức cước EMS thương mại điện tử.

     

    9. Grab

    Dịch Vụ Giao Hàng

    Tên Dịch Vụ Dịch Vụ Siêu Tốc Dịch Vụ 4H
    Thời Gian Giao Hàng 30 phút/ 5 km (Mở 24/7) 30 phút/ 5 km (Mở 8h – 16h)
    Phí Quãng Đường 16.000 VNĐ/ 2km
    5.500 VNĐ/km tiếp theo
    0 - 5km: 23.000 VNĐ
    >5 - 10km: 25.000 VNĐ
    >10 - 15km: 34.000 VNĐ
    <15km - 20km đầu tiên: 40.000 VNĐ
    Khối Lượng Tối Đa/Đơn Hàng 30kg 5kg
    Thể Tích Tối Đa/Đơn Hàng 60 x 60 x 60 cm 30 x 30 x 30 cm
    Khu Vực Đà Nẵng, Quảng Trị, Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Hà Nội, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, TP HCM, Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Quảng Ninh, Hải Dương, Hải Phòng TP HCM, Hà Nội, Đà Nẵng
    Phí Hoàn 100% cước chiều đi  
    Dịch Vụ Cộng Thêm Thu hộ: 5.000 VNĐ/đơn hàng  

    10. GHTK

    10.1. Bảng Cước Gửi Hàng Từ Hà Nội và Hồ Chí Minh

    Khối Lượng Nội Tỉnh Nội Miền Liên Miền Đặc Biệt Liên Miền Chuẩn Liên Miền Nhanh
    3kg 22.000 VNĐ 30.000 VNĐ 30.000 VNĐ 33.000 VNĐ 30.000 VNĐ
    0.5kg 30.000 VNĐ 35.000 VNĐ 40.000 VNĐ 44.000 VNĐ 37 – 40.000 VNĐ
    0.5kg tiếp theo + 2.500 VNĐ + 2.500 VNĐ + 5.000 VNĐ + 10.000 VNĐ + 5.000 VNĐ
    Thời Gian Giao Hàng Giao 6h Giao 24h 3 – 4 ngày Giao 24h 3 – 5 ngày

    10.2. Bảng Cước Phí Gửi Hàng Từ 63 Tỉnh Thành Toàn Quốc (Trừ Hà Nội và Hồ Chí Minh)

    Khối Lượng Nội Tỉnh Nội Miền Liên Miền Chuẩn Liên Miền Nhanh
    3kg 16.500 VNĐ 30.000 VNĐ 30 – 32.000 VNĐ 35.000 VNĐ
    0.5kg 30.000 VNĐ 35.000 VNĐ 37 – 40.000 VNĐ 50.000 VNĐ
    0.5kg tiếp theo + 2.500 VNĐ + 2.500 VNĐ + 5.000 VNĐ + 10.000 VNĐ
    Thời Gian Giao Hàng Giao 6h Giao 24 - 48h 3 – 5 ngày Giao 48h
 

11. Shopee Xpress

Bảng Giá Áp Dụng Từ Ngày 01/08/2023

Khối Lượng (kg) Nội Tỉnh (Nội thành) Nội Tỉnh (Ngoại thành) Nội Miền (Nội thành) Nội Miền (Ngoại thành) Đặc Biệt (Hà Nội <-> TP. HCM <-> Đà Nẵng) Liên Miền (Nội thành) Liên Miền (Ngoại thành)
0-1 16.000 VNĐ 16.000 VNĐ 16.000 VNĐ 16.000 VNĐ 16.000 VNĐ 16.000 VNĐ 16.000 VNĐ
Trên 1 - 1.5 19.000 VNĐ 19.000 VNĐ 19.000 VNĐ 19.000 VNĐ 22.000 VNĐ 22.000 VNĐ 22.000 VNĐ
Trên 1.5 - 2 19.000 VNĐ 19.000 VNĐ 19.000 VNĐ 19.000 VNĐ 22.000 VNĐ 22.000 VNĐ 22.000 VNĐ
Mỗi 0.5kg tiếp theo 2.500 VNĐ 2.500 VNĐ 2.500 VNĐ 2.500 VNĐ 5.000 VNĐ 5.000 VNĐ 5.000 VNĐ
  • Cước Trả Hàng: 50% cước giao hàng.
  • Ghi Chú:
    • Cân nặng tối đa của gói hàng là 15kg, kích thước ba chiều không vượt quá 60cm.
    • Công thức quy đổi trọng lượng: (Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao) / 6000.
    • Đối với hàng hóa có giá trị dưới 3.000.000 VNĐ: miễn phí bảo hiểm hàng hóa. Trên 3.000.000 VNĐ: phí bảo hiểm là 0,5% giá trị hàng hóa.

12. Be

12.1. Bảng Giá Cước Vận Chuyển

Áp Dụng Từ Ngày 10/05/2024

Khu Vực Dịch Vụ Vận Chuyển Đơn Giá (VNĐ) COD Dịch Vụ Hoàn Hàng
TP. Hồ Chí Minh 2 km đầu tiên 17.000 Dưới 200.000 VNĐ: 0
Từ 200.000 VNĐ – 2.000.000 VNĐ: 5.000
100% phí giao hàng
  Mỗi km tiếp theo 4.900    
Hà Nội 2 km đầu tiên 18.000 Dưới 200.000 VNĐ: 0
Từ 200.000 VNĐ – 2.000.000 VNĐ: 5.000
100% phí giao hàng
  Mỗi km tiếp theo 5.500    
  • Lưu Ý:
    • Trọng lượng không vượt quá 30kg.
    • Kích thước tối đa: Dài: 60 cm; Rộng: 60 cm; Cao: 60 cm.
    • Giá trị tối đa đơn hàng: 2 triệu VNĐ.
    • Phụ phí hàng cồng kềnh: 15.000 VNĐ/đơn hàng.
    • Phụ phí đêm khuya: 10.000 VNĐ/đơn hàng (Áp dụng từ 22:00 đến 06:00 ngày hôm sau).
    • Phụ phí ngày lễ, tết theo quy định pháp luật Việt Nam.

12.2. Chỉ Tiêu Thời Gian Giao Hàng

Khoảng Cách (Km) Thời Gian Giao Hàng (Phút) Thời Gian Lấy Hàng (Phút)
Từ 0 đến 5 40 30
Từ 5 đến 10 80 30
Từ 10 đến 20 120 30


 

Tác giả: bientapngoan

Nguồn tin: www.kiotviet. vn

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Left-column advertisement
Thống kê
  • Đang truy cập24
  • Máy chủ tìm kiếm5
  • Khách viếng thăm19
  • Hôm nay4,265
  • Tháng hiện tại77,731
  • Tổng lượt truy cập1,648,650
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi